Thuốc Keppra 250mg được chỉ định trong điều trị các bệnh nhân động kinh, co giật, co cứng co giật.
1. Thuốc Keppra 250mg là thuốc gì?
2. Thành phần của Keppra 250mg
Levetiracetam ………………………250 mg
3. Dạng bào chế Keppra 250mg
4. Chỉ định thuốc Keppra 250mg
- Keppra 250mg chỉ định đơn trị liệu trong
- Keppra 250mg chỉ định điều trị kết hợp trong
- Các cơn giật cơ ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên bị bệnh động kinh giật cơ thiếu niên
- Các cơn co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể vô căn.
5. Liều dùng của Keppra 250mg
¤ Đơn trị liệu
- Liều Keppra bắt đầu được khuyến cáo là 250 mg hai lần mỗi ngày và tăng lên đến liều điều trị khởi đầu 500mg hai lần mỗi ngày sau 2 tuần. Liều Keppra này có thể tăng thêm 250 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng.
- Liều tối đa Keppra là 1500 mg hai lần mỗi ngày
- Chưa thiết lập được độ an toàn và hiệu quả của Keppra trong đơn trị liệu
Người lớn (≥ 18 tuổi) và thanh thiếu niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng 50 kg trở lên:
- Liều điều trị khởi đầu Keppra là 500 mg hai lần mỗi ngày. Liều Keppra này có thể bắt đầu ngay từ ngày đầu tiên điều trị.
- Tùy thuộc đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc Keppra , có thể tăng liều Keppra hàng ngày lên tới 1500 mg hai lần mỗi ngày.
- Có thể điều chỉnh liều Keppra tăng lên hoặc giảm xuống 500 mg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 đến 4 tuần.
- Liều điều trị khởi đầu Keppra là 10 mg/kg hai lần mỗi ngày.
- Tùy vào đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp thuốc, có thể tăng liều Keppra lên tới 30 mg/kg hai lần mỗi ngày. Mức độ điều chỉnh liều Keppra tăng lên hoặc giảm xuống không nên vượt quá 10 mg/kg hai lần mỗi ngày cho mỗi 2 tuần. Nên sử dụng liều Keppra thấp nhất có hiệu quả.
- Liều Keppra ở trẻ em và thanh thiếu niên từ 50 kg trở lên giống với liều Keppra của người lớn
- Chỉnh liều Keppra cho bệnh nhân người lớn và thanh thiếu niên trên 50 kg:
Nhóm |
Độ thanh thải Creatinin (Ml/phút/1.73m2) |
Liều lượng và số lần dùng Keppra |
Chức năng thận bình thường |
> 80 |
500 đến 1500 mg 2 lần/ngày |
Suy thận nhẹ |
50-79 |
500 đến 1000 mg 2 lần/ngày |
Suy thận trung bình |
30-49 |
250 đến 750 mg 2 lần/ngày |
Suy thận nặng |
<30 |
250 đến 500 mg 2 lần/ngày |
Bệnh nhân thận giai đoạn cuối |
500 đến 1000 mg 1 lần/ngày |
- Chỉnh liều Keppra cho trẻ em và thanh thiếu niên dưới 50 kg:
Nhóm |
Độ thanh thải Creatinin (Ml/phút/1.73m2) |
Liều lượng và số lần dùng Keppra |
Chức năng thận bình thường |
> 80 |
10 đến 30 mg/Kg 2 lần/ngày |
Suy thận nhẹ |
50-79 |
10 đến 20 mg/kg 2 lần/ngày |
Suy thận trung bình |
30-49 |
5 đến 15 mg/kg 2 lần/ngày |
Suy thận nặng |
<30 |
5 đến 10 mg/kg 2 lần/ngày |
Bệnh nhân thận giai đoạn cuối |
10 đến 20 mg/kg 1 lần/ngày |
- Không cần chỉnh liều Keppra đối với bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình.
- Đối với bệnh nhân suy gan nặng khuyến cáo giảm 50% liều Keppra duy trì hàng ngày khi độ thanh thải creatinin dưới 60 ml/phút/1,73m.
6. Cách dùng của Keppra 250mg
-
Keppra dùng đường uống
-
Viên nén bao phim Keppra nuốt cùng với lượng nước đủ và
- Có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.
- Liều Keppra mỗi ngày được chia đều cho 2 lần uống.
7. Chống chỉ định Keppra 250mg
8. Tác dụng không mong muốn Keppra 250mg
Rất phổ biến, > 1/10
- Đau đầu,buồn ngủ
- Đau mũi họng
- Trầm cảm, chống đối/gây hấn, lo lắng, mất ngủ, bồn chồn/kích thích
- Chán ăn, ho, suy nhược mệt mỏi
- Co giật, rối loạn thăng bằng, choáng váng, ngủ lịm, run
- đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, nôn, buồn nôn
- Phát banban
- Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
9. Quá liều Keppra 250mg và xử lý
- Các dấu hiệu và triệu chứng khi quá liều Keppra
- Xử trí khi quá liều Keppra
- Xử trí quá liều chủ yếu là điều trị triệu chứng và có thể bao gồm việc thẩm tách máu. Hiệu suất máy thẩm tách là 60% đối với levetiracetam và 74% đối với chất chuyển hóa chính.
10. Bảo quản Keppra 250mg
11. Mua thuốc Keppra 250mg ở đâu?
Bạn có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm thuộc danh mục thần kinh, não bộ có sẵn tại nhà thuốc Thanh Xuân như: Cavinton 5mg, Depakine, Trileptal,..